Câu ví dụ:
2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.
Nghĩa của câu:2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.
2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.
Nghĩa của câu:2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.