ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ there

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 371 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. there are not enough people to pluck the lychees that will ripen in the next four to five days, Oanh said.

Nghĩa của câu:

Oanh cho biết không có đủ người để nhổ những quả vải sẽ chín trong vòng 4-5 ngày tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. The Ministry of Agriculture and Rural Development's Vietnam Administration of Forestry stated there are about 4.

Nghĩa của câu:

Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. there were cases in which email contacts of people were uploaded to Facebook when they created their account, the company said.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết đã có những trường hợp email liên hệ của mọi người được tải lên Facebook khi họ tạo tài khoản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. "there is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Nghĩa của câu:

“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. there have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.

Nghĩa của câu:

Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. there has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.

Nghĩa của câu:

Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…