Câu ví dụ #11
1. According to Liem, there are five radios in the district.
Nghĩa của câu:Theo ông Liêm, trên địa bàn huyện có năm đài truyền thanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "there are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. there is no difference between the global beers of Anheuser-Busch InBev and those made in Vietnam, said Phan Trong Chinh, director of Anheuser-Busch InBev VSIP Binh Duong Brewery.
Nghĩa của câu:Ông Phan Trọng Chính, Giám đốc Nhà máy bia Anheuser-Busch InBev VSIP Bình Dương cho biết không có sự khác biệt giữa các loại bia toàn cầu của Anheuser-Busch InBev và các loại sản xuất tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. According to Anh, there are days which she sells nearly 1,000 plates of cakes.
Nghĩa của câu:Theo chị Ánh, có ngày chị bán được gần 1.000 đĩa bánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said and tipped his sun-helmet upside down on the table.
Nghĩa của câu:Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. there have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.
Nghĩa của câu:Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Meanwhile, 80 percent of the goods produced there has to be transported to HCMC for domestic distribution and export.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. But there were no reports of waterway or rail accidents.
Nghĩa của câu:Nhưng không có báo cáo về tai nạn đường thủy hoặc đường sắt.
Xem thêm »