ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ their

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 952 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United States.

Nghĩa của câu:

Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Nghĩa của câu:

Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.

Nghĩa của câu:

Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. The theory runs that those who look after their dolls like members of the family will see good fortune returned to them.

Nghĩa của câu:

Giả thuyết cho rằng những người chăm sóc búp bê của họ như các thành viên trong gia đình sẽ thấy vận may sẽ trở lại với họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7.   As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Nghĩa của câu:

Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. He regularly conducts prayer sessions for luuk thep dolls and their owners -- for a donation.

Nghĩa của câu:

Anh thường xuyên tổ chức các buổi cầu nguyện cho búp bê luuk thep và chủ nhân của chúng - để quyên góp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.

Nghĩa của câu:

Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…