ex. Game, Music, Video, Photography

The theory runs that those who look after their dolls like members of the family will see good fortune returned to them.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dolls. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The theory runs that those who look after their dolls like members of the family will see good fortune returned to them.

Nghĩa của câu:

Giả thuyết cho rằng những người chăm sóc búp bê của họ như các thành viên trong gia đình sẽ thấy vận may sẽ trở lại với họ.

dolls


Ý nghĩa

@doll /dɔl/
* danh từ
- con búp bê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
* động từ, (thông tục) ((thường) + up)
- diện, mặc quần áo đẹp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…