ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #831

1. By 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #832

2. the airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.

Nghĩa của câu:

Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #833

3. By 2050, the CAAV estimates the airport would serve 100 million passengers and handle five million tons of cargo each year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2050, Cục HKVN ước tính sân bay sẽ phục vụ 100 triệu lượt khách và vận chuyển 5 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #834

4. the United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.

Nghĩa của câu:

Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #835

5. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #836

6. the federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #837

7. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.

Nghĩa của câu:

Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.

Xem thêm »

Câu ví dụ #838

8. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.

Nghĩa của câu:

Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #839

9. peacekeepers across the world.

Nghĩa của câu:

những người gìn giữ hòa bình trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #840

10. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Nghĩa của câu:

Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…