ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.

Nghĩa của câu:

Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.

Nghĩa của câu:

Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. the United States has not ratified the 30-year-old pact.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã không phê chuẩn hiệp ước 30 năm tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.

Nghĩa của câu:

"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…