Câu ví dụ #241
1. the "Little Seoul" offers a mini world of Korean tastes.
Nghĩa của câu:"Little Seoul" mang đến một thế giới thu nhỏ về hương vị Hàn Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #242
2. the voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
Xem thêm »Câu ví dụ #243
3. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.
Nghĩa của câu:“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.
Xem thêm »Câu ví dụ #244
4. the United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.
Xem thêm »Câu ví dụ #245
5. “the radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.
Nghĩa của câu:“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.
Xem thêm »Câu ví dụ #246
6. According to Liem, there are five radios in the district.
Nghĩa của câu:Theo ông Liêm, trên địa bàn huyện có năm đài truyền thanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #247
7. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
Xem thêm »Câu ví dụ #248
8. “the Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.
Nghĩa của câu:“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.
Xem thêm »Câu ví dụ #249
9. they probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.
Nghĩa của câu:Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #250
10. the Authority of Radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
Xem thêm »