ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1291

1. the spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.

Nghĩa của câu:

Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1292

2. HARNN Heritage Spa is a sanctuary for the body and soul, and filled with natural light.

Nghĩa của câu:

HARNN Heritage Spa là nơi tôn nghiêm cho cơ thể và tâm hồn, tràn ngập ánh sáng tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1293

3. the spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1294

4. In 2015, HARNN Heritage Spa won the "World's Best New Hotel Spa" award for its luxurious design and excellent services.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, HARNN Heritage Spa đã giành được giải thưởng "Spa Khách sạn Mới Tốt nhất Thế giới" nhờ thiết kế sang trọng và dịch vụ hoàn hảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1295

5. HARNN Heritage Spa’s double at World Luxury Spa Awards 2017 have continued to assert the quality and prestige of the carefully designed world-class services offered at InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Nghĩa của câu:

Cú đúp của HARNN Heritage Spa tại World Luxury Spa Awards 2017 đã tiếp tục khẳng định chất lượng và uy tín của các dịch vụ đẳng cấp quốc tế được thiết kế kỹ lưỡng tại InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1296

6. the first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in South Korea with the venues to be announced later.

Nghĩa của câu:

Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1297

7. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1298

8. But his first event of the year will be the Antalya World Cup in Turkey from February 17 to 23.

Nghĩa của câu:

Nhưng sự kiện đầu tiên trong năm của anh ấy sẽ là World Cup Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ từ ngày 17 đến 23 tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1299

9. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.

Nghĩa của câu:

Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1300

10. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…