ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1191

1. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1192

2. they have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.

Nghĩa của câu:

Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1193

3. the police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1194

4. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from March.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1195

5. the information ministry will, therefore, take technical measures to restrict Vietnamese users from accessing Windy.

Nghĩa của câu:

Do đó, Bộ Thông tin sẽ thực hiện các biện pháp kỹ thuật để hạn chế người dùng Việt Nam truy cập Windy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1196

6. HCMC is the second locality in Vietnam to report a diphtheria outbreak this year after Dak Nong Province in the Central Highlands, where 12 people were diagnosed with it this month.

Nghĩa của câu:

Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương thứ hai ở Việt Nam báo cáo đợt bùng phát bệnh bạch hầu trong năm nay sau tỉnh Đắk Nông ở Tây Nguyên, nơi có 12 người được chẩn đoán mắc bệnh này trong tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1197

7. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.

Nghĩa của câu:

Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1198

8. Laser-cut mica pieces, two-milimeter thick, are stuck together with the toothpicks and glue to form the base.

Nghĩa của câu:

Các miếng mica được cắt bằng laser, dày 2 milimet được dán vào nhau bằng tăm và keo để tạo thành đế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1199

9. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1200

10. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.

Nghĩa của câu:

"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…