ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #111

1. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra Peninsula and Da Nang tourism beaches management, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #112

2. "the city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #113

3. the Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #114

4. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #115

5. the burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.

Nghĩa của câu:

Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #116

6. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #117

7. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #118

8. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.

Nghĩa của câu:

Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.

Xem thêm »

Câu ví dụ #119

9. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #120

10. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…