ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ states

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 204 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The United states and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. If the test -- which came as the United states prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Cambodian leader Hun Sen called on the United states Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The United states is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United states for export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United states.

Nghĩa của câu:

Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United states reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United states, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.

Nghĩa của câu:

Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. He said Cuban citizens in the United states would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…