ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ states

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 204 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United states to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. There are roughly 2 million Cubans or Americans of Cuban origin in the United states.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 2 triệu người Cuba hoặc người Mỹ gốc Cuba ở Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United states for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. * More obese men and women now live in China and the United states than in any other country.

Nghĩa của câu:

* Đàn ông và phụ nữ béo phì hiện sống ở Trung Quốc và Hoa Kỳ nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Like Macron, they want a United states of Europe; unlike him, they are in a minority.

Nghĩa của câu:

Giống như Macron, họ muốn một Hợp chủng quốc Châu Âu; không giống như anh ta, họ là một thiểu số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United states with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United states, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the United states compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.

Nghĩa của câu:

Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United states.

Nghĩa của câu:

Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…