ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ rice

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 120 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, and a pork patty.

Nghĩa của câu:

Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.

Nghĩa của câu:

Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…