ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ remaining

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 42 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.

Nghĩa của câu:

Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. remaining circumspect about the exact nature of the actual explosion, De Blasio said early indications were that it was "an intentional act.

Nghĩa của câu:

De Blasio cho biết các dấu hiệu ban đầu cho thấy đó là “một hành động có chủ đích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Nghĩa của câu:

Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.

Nghĩa của câu:

Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.

Nghĩa của câu:

Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The remaining five regions are the Northern mountainous region, the Red River Delta, the North Central Coast, the Central Highlands and the Southeast.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "The queen termite is responsible for reproduction, so all the remaining termites work hard to build nests and feed for the queen," said Luong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Photos by AFP/Thanh Nguyen In a village in Vietnam's "elephant kingdom," a vendor holds up a severed, dried tail dotted with coarse hairs she promises will bring good luck - a grim new trade that is endangering the country's few remaining elephants.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…