ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ police

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 291 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. police in Singapore arrested eight women last week, seven of them Vietnamese nationals, for public nudity and drug-related offenses.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Singapore tuần trước đã bắt 8 phụ nữ, trong đó có 7 phụ nữ mang quốc tịch Việt Nam, vì tội khỏa thân nơi công cộng và liên quan đến ma túy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. police raided his neighbor Le Van Sau's house and caught him making traditional medicine from the monkeys' body parts.

Nghĩa của câu:

Công an ập vào nhà ông Lê Văn Sáu hàng xóm, bắt quả tang ông này đang bào chế thuốc đông y từ bộ phận cơ thể khỉ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.

Nghĩa của câu:

Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.

Nghĩa của câu:

Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Nghĩa của câu:

Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Anyone who mocks China's national anthem faces up to 15 days in police detention after parliament criminalized such acts in a new law on Friday that covers Hong Kong and Macau.

Nghĩa của câu:

Bất cứ ai chế giễu bài quốc ca của Trung Quốc sẽ phải đối mặt với 15 ngày bị cảnh sát giam giữ sau khi quốc hội hình sự hóa những hành vi như vậy trong một đạo luật mới vào thứ Sáu áp dụng cho Hồng Kông và Ma Cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The three Iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.

Nghĩa của câu:

Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…