ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ police

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 291 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. police and health authorities in Ho Chi Minh City are looking into a Facebook rumor currently circulating about a woman who allegedly died during a home delivery.

Nghĩa của câu:

Cơ quan công an và y tế TP.HCM đang truy xét tin đồn trên Facebook về một phụ nữ được cho là tử vong khi sinh con tại nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. Recently Trang had complained to the police that Tu, a loan shark, had assaulted her and broken her arm.

Nghĩa của câu:

Mới đây chị Trang đã khiếu nại với cơ quan công an rằng bị Tú, một đối tượng cho vay nặng lãi, hành hung khiến chị bị gãy tay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.

Nghĩa của câu:

Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.

Nghĩa của câu:

Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. Most guns do not require registration under New Zealand's Arms Act and police do not know "how many legally or illegally owned firearms there are in New Zealand," according to a police statement last year.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các loại súng không yêu cầu đăng ký theo Đạo luật Vũ khí của New Zealand và cảnh sát không biết "có bao nhiêu súng sở hữu hợp pháp hoặc bất hợp pháp ở New Zealand", theo một tuyên bố của cảnh sát năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. A 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the Arms Act since 1992 have stalled in parliament.

Nghĩa của câu:

Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. The National Human Rights Commission, a government rights watchdog, said it frequently received reports of house girls being abused, and worked with the police and NAPTIP to secure prosecutions as well as provide shelter and aid for the victims.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Nhân quyền Quốc gia, một cơ quan giám sát quyền của chính phủ, cho biết họ thường xuyên nhận được báo cáo về việc các cô gái trong gia đình bị lạm dụng, và đã làm việc với cảnh sát và NAPTIP để đảm bảo các vụ truy tố cũng như cung cấp nơi trú ẩn và hỗ trợ cho các nạn nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…