ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ outside

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 64 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. In June 1994, Simpson's ex-wife, Nicole Brown Simpson, and a friend of hers, Ron Goldman, were found stabbed to death outside her Los Angeles home.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 6 năm 1994, vợ cũ của Simpson, Nicole Brown Simpson, và một người bạn của cô, Ron Goldman, được tìm thấy bị đâm chết bên ngoài ngôi nhà của cô ở Los Angeles.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one highway has been built to connect the area with the outside world.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The so-called "Apple Center" store On Hang Bai Street, when it's not yet open, not only uses the same logo on its nameplate, but also uses the same font as the Apple Stores outside of Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Some have gotten really serious about the air they breathe by buying air quality monitors to update themselves with real-time AQI outside and inside their homes.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…