ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ only

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 392 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1.   The association proposed that the confiscated sugar would be auctioned publicly to sugar manufacturing enterprises only.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội đề xuất chỉ bán đấu giá công khai số đường bị tịch thu cho các doanh nghiệp sản xuất đường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. " Cuba is the only other country to have eliminated mother-to-child transmission under the WHO's criteria.

Nghĩa của câu:

“Cuba là quốc gia duy nhất đã loại bỏ lây truyền từ mẹ sang con theo tiêu chí của WHO.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Nghĩa của câu:

Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. The government of Prime Minister Justin Trudeau will unveil legislation on Thursday to fully legalize recreational marijuana use, making Canada only the second country to do so, after Uruguay.

Nghĩa của câu:

Chính phủ của Thủ tướng Justin Trudeau sẽ công bố luật vào thứ Năm để hợp pháp hóa hoàn toàn việc sử dụng cần sa để giải trí, khiến Canada chỉ là quốc gia thứ hai làm như vậy, sau Uruguay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.

Nghĩa của câu:

Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.

Nghĩa của câu:

Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Paradoxically, the only woman to have ever won two Nobel Prizes, Marie Curie, was honored in these two disciplines in 1903 and 1911.

Nghĩa của câu:

Nghịch lý thay, người phụ nữ duy nhất từng đoạt hai giải Nobel, Marie Curie, lại được vinh danh trong hai lĩnh vực này vào năm 1903 và 1911.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…