ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.

Nghĩa của câu:

Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.

Nghĩa của câu:

Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.

Nghĩa của câu:

8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. Last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…