ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ night

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 110 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Quang Tri Province had at least six dead as of Sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.

Nghĩa của câu:

Các vụ phạm tội thường diễn ra vào ban đêm, với một phần ba số vụ giết người và xả súng xảy ra từ 10 giờ tối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.

Nghĩa của câu:

Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.

Nghĩa của câu:

Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of a sleep per night.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khuyến cáo rằng người lớn nên ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.

Nghĩa của câu:

Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. "If there's no Sun or wind, or if it's night, stored hydrogen, generated by electrolysis powered by the solar panels and two wind turbines will take over," he says.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu không có Mặt trời hoặc gió, hoặc nếu đó là ban đêm, hydro được lưu trữ, được tạo ra bằng cách điện phân được cung cấp bởi các tấm pin mặt trời và hai tuabin gió sẽ tiếp quản.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…