ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ million

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 475 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. 65 million), VND810 billion from certificates of deposit and VND90 billion from deposits.

Nghĩa của câu:

65 triệu), 810 tỷ đồng từ chứng chỉ tiền gửi và 90 tỷ đồng từ tiền gửi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. (Editors’ note: About 25 million dogs are eaten the world over, every year.

Nghĩa của câu:

(Ghi chú của biên tập viên: Khoảng 25 triệu con chó bị ăn thịt trên thế giới mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. 2 million legal firearms in civilian ownership, or around one for every four members of the public -- twice the per capita number of guns in Australia.

Nghĩa của câu:

2 triệu khẩu súng hợp pháp thuộc sở hữu dân sự, hoặc khoảng một cho mỗi bốn thành viên của công chúng - gấp đôi số lượng súng bình quân đầu người ở Úc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.

Nghĩa của câu:

Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. 3 million on Wednesday at Christie's in New York, more than double the old mark for any work of art at auction.

Nghĩa của câu:

3 triệu vào thứ Tư tại Christie's ở New York, cao hơn gấp đôi mức cũ cho bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào được bán đấu giá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. The painting, only recently rediscovered and the last da Vinci left in private hands, fetched more than four times over the Christie's pre-sale estimate of about $100 million.

Nghĩa của câu:

Bức tranh, chỉ mới được phát hiện lại gần đây và bức tranh cuối cùng mà da Vinci để lại trong tay tư nhân, đã được bán gấp hơn 4 lần so với ước tính trước khi bán của Christie's là khoảng 100 triệu đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.

Nghĩa của câu:

Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…