ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ january

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 99 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in january, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A resolution issued in january recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Between january and August, exports totaled $169.

Nghĩa của câu:

Từ tháng 1 đến tháng 8, tổng kim ngạch xuất khẩu đạt $ 169.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Though the amended law has been passed and will take effect from january 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Nghĩa của câu:

Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The EC had initially said it would remove the yellow card last June, and later said it would consider doing so in january this year.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, EC cho biết họ sẽ gỡ thẻ vàng vào tháng 6 năm ngoái, và sau đó cho biết họ sẽ xem xét làm như vậy vào tháng 1 năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Part of the Gate 2 Lake at Bien Hoa Airport, Dong Nai Province, that has been cleaned from dioxin, january 20, 2021.

Nghĩa của câu:

Một phần của Hồ Cổng 2 tại Sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, đã được tẩy rửa khỏi chất độc dioxin, ngày 20 tháng 1 năm 2021.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In january 2019 the Marble Mountains was recognized as a special national site.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in january 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The Year of the Rat will begin on january 25 next year.

Nghĩa của câu:

Tết Mậu Tý sẽ bắt đầu vào ngày 25 tháng Giêng năm sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The year began gloomily for film distributors and makers as the pandemic kept people away from cinemas during Lunar New Year at the end of january, usually a money-spinner for them.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…