ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ it

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1458 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. it was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. it will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.

Nghĩa của câu:

Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. it would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. it plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.

Nghĩa của câu:

Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.

Nghĩa của câu:

Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…