ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ it

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1458 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.

Nghĩa của câu:

Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. “Martial law now desensitizes the people to wrongly equate it with good governance and democracy.

Nghĩa của câu:

“Thiết quân luật bây giờ khiến người dân mất bình tĩnh để đánh đồng một cách sai lầm nó với quản trị tốt và dân chủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.

Nghĩa của câu:

NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. Remaining circumspect about the exact nature of the actual explosion, De Blasio said early indications were that it was "an intentional act.

Nghĩa của câu:

De Blasio cho biết các dấu hiệu ban đầu cho thấy đó là “một hành động có chủ đích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. it further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…