Câu ví dụ #151
1. " The franchising model is also trending globally in the delivery industry.
Nghĩa của câu:“Mô hình nhượng quyền cũng đang có xu hướng trên toàn cầu trong ngành giao hàng.
Xem thêm »Câu ví dụ #152
2. The exhibition “Gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.
Nghĩa của câu:Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.
Xem thêm »Câu ví dụ #153
3. Nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu của U.
Xem thêm »Câu ví dụ #154
4. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #155
5. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #156
6. This is an indispensable tool when grooming pets at home.
Nghĩa của câu:Đây là dụng cụ không thể thiếu khi chải lông cho thú cưng tại nhà.
Xem thêm »Câu ví dụ #157
7. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
Xem thêm »Câu ví dụ #158
8. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.
Nghĩa của câu:Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.
Xem thêm »Câu ví dụ #159
9. The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.
Nghĩa của câu:Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #160
10. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.
Nghĩa của câu:Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.
Xem thêm »