ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ is

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2714 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #111

1. This is its second session ending on 1,194.

Nghĩa của câu:

Đây là phiên thứ hai của nó kết thúc vào 1.194.

Xem thêm »

Câu ví dụ #112

2. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.

Nghĩa của câu:

Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #113

3. "Uncertainty equals currency weakness, we know this, and there is no sense that this (sterling) is a value trade right now and that you have to get back in.

Nghĩa của câu:

"Sự không chắc chắn tương đương với sự yếu kém của tiền tệ, chúng tôi biết điều này và không có nghĩa là đây (đồng bảng Anh) là một giao dịch giá trị ngay bây giờ và bạn phải quay trở lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #114

4. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.

Xem thêm »

Câu ví dụ #115

5. The video named "Suu the Street Sweeper" is part of the San Francisco Chronicle’s series “The Regulars”, and gives people a close-up look at an incredible woman who immigrated to the U.

Nghĩa của câu:

Video có tên "Suu the Street Sweeper" nằm trong loạt phim "The Regulars" của tờ San Francisco Chronicle và mang đến cho mọi người cái nhìn cận cảnh về một người phụ nữ đáng kinh ngạc nhập cư đến Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #116

6. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.

Xem thêm »

Câu ví dụ #117

7. Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.

Nghĩa của câu:

Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #118

8. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #119

9. “Dangun is a basis for Koreans to feel the necessity for pursuing harmony and unification,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Dangun là cơ sở để người Hàn Quốc cảm thấy sự cần thiết của việc theo đuổi sự hòa hợp và thống nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #120

10. “Dangun is a basis for seeing unification as something possible.

Nghĩa của câu:

“Dangun là một cơ sở để coi sự thống nhất là một cái gì đó có thể.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…