ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ is

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2714 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #101

1. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.

Nghĩa của câu:

Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #102

2. The Hanoi Philosophy Forum is a weekly, member-run, discussion-based exploration of historical and contemporary philosophy.

Nghĩa của câu:

Diễn đàn Triết học Hà Nội là một cuộc khám phá hàng tuần, do các thành viên điều hành, dựa trên thảo luận về triết học lịch sử và đương đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #103

3. Winner of the Symphonic Wind Asian Competition with a master’s degree in clarinet from Temple University (USA), Tran Quang Khanh is undoubtedly one of the most talented clarinetists in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Quán quân cuộc thi Symphonic Wind Asian với bằng thạc sĩ kèn clarinet tại Đại học Temple (Mỹ), Trần Quang Khánh chắc chắn là một trong những nghệ sĩ kèn clarinet tài năng nhất Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #104

4. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #105

5. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #106

6. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.

Nghĩa của câu:

Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #107

7. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.

Nghĩa của câu:

"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #108

8. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.

Nghĩa của câu:

Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #109

9. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #110

10. Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…