Câu ví dụ #21
1. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink Industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.
Nghĩa của câu:3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.
Xem thêm »Câu ví dụ #22
2. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some Industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.
Nghĩa của câu:Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #23
3. "The Dot Property Southeast Asia Awards presentation ceremony and Winners Party was an event unlike anything the Industry has ever seen.
Nghĩa của câu:"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.
Xem thêm »Câu ví dụ #24
4. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury Spa Awards, a prestigious award in the spa Industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.
Nghĩa của câu:Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.
Xem thêm »Câu ví dụ #25
5. The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel Industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.
Nghĩa của câu:Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #26
6. Several Industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.
Nghĩa của câu:Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.
Xem thêm »Câu ví dụ #27
7. Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie Industry.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #28
8. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film Industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.
Nghĩa của câu:Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #29
9. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.
Nghĩa của câu:Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #30
10. According to a note on the Industry by brokerage FPTS Securities, the majority of large firms are foreign-owned.
Nghĩa của câu:Theo ghi nhận về ngành của công ty môi giới FPTS Securities, phần lớn các công ty lớn là doanh nghiệp có vốn nước ngoài.
Xem thêm »