Câu ví dụ #21
1. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.
Nghĩa của câu:Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.
Xem thêm »Câu ví dụ #22
2. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.
Nghĩa của câu:Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.
Xem thêm »Câu ví dụ #23
3. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.
Nghĩa của câu:Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.
Xem thêm »Câu ví dụ #24
4. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.
Nghĩa của câu:Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.
Xem thêm »Câu ví dụ #25
5. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with ICAO Aerodrome Reference Code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.
Nghĩa của câu:Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.
Xem thêm »Câu ví dụ #26
6. State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.
Xem thêm »Câu ví dụ #27
7. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.
Nghĩa của câu:64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #28
8. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.
Nghĩa của câu:3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.
Xem thêm »Câu ví dụ #29
9. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.
Nghĩa của câu:Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.
Xem thêm »Câu ví dụ #30
10. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.
Nghĩa của câu:Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.
Xem thêm »