ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ including

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 314 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.

Nghĩa của câu:

3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.

Nghĩa của câu:

Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.

Nghĩa của câu:

Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. Vietnamese carriers including Vietnam Airlines have also operated several flights to bring Vietnamese stranded overseas home.

Nghĩa của câu:

Các hãng hàng không Việt Nam trong đó có Vietnam Airlines cũng đã khai thác một số chuyến bay đưa người Việt Nam mắc kẹt ở nước ngoài về nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. As well as voting for seats from village to city level, there were 10 referendums on the ballot, including pro- and anti-gay marriage proposals.

Nghĩa của câu:

Cũng như bỏ phiếu cho các ghế từ cấp làng đến cấp thành phố, đã có 10 cuộc trưng cầu dân ý về lá phiếu, bao gồm các đề xuất kết hôn ủng hộ và chống đồng tính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.

Nghĩa của câu:

Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The list also includes an array of Asian-based DJs from different countries and territories, including Indonesia's Dipha Barus, South Korea's DJ Soda, Taiwan's Kaku, and Cambodia's Maily.

Nghĩa của câu:

Danh sách này cũng bao gồm một loạt các DJ gốc Á đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm Dipha Barus của Indonesia, DJ Soda của Hàn Quốc, Kaku của Đài Loan và Maily của Campuchia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. 78 million) to pay off dues, including payment for work already done by Japanese contractor Sumitomo Corporation.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…