ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ ho

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 295 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Located on a 59-meter-square plot in ho Chi Minh City, the Vy Anh house is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.

Nghĩa của câu:

Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Alarming numbers regarding subsidence in ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The research showed that ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Trung said that while the impacts of subsidence in ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…