ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ his

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 736 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. According to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.

Nghĩa của câu:

Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.

Nghĩa của câu:

Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Maduro defiant But Maduro remains defiant, insisting on Sunday that his country would "never" default and pointing to ongoing negotiations with China and Russia.

Nghĩa của câu:

Maduro thách thức Nhưng Maduro vẫn thách thức, nhấn mạnh vào Chủ nhật rằng đất nước của ông sẽ "không bao giờ" vỡ nợ và chỉ ra các cuộc đàm phán đang diễn ra với Trung Quốc và Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.

Nghĩa của câu:

Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.

Nghĩa của câu:

Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Nguyen Huy Tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. He was the first person to be named a Time Person of the Year after his death.

Nghĩa của câu:

Ông là người đầu tiên được vinh danh là Nhân vật thời gian của năm sau khi ông qua đời.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…