ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ high

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 216 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.

Nghĩa của câu:

Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.

Nghĩa của câu:

Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Nghĩa của câu:

Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire Mekong Delta to fly high.

Nghĩa của câu:

Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.

Nghĩa của câu:

Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. On "Glee," Salling played Noah Puckerman, an angry football player outside his comfort zone when he joins the high school glee club.

Nghĩa của câu:

Trong "Glee", Salling vào vai Noah Puckerman, một cầu thủ bóng đá giận dữ ngoài vùng an toàn của mình khi tham gia câu lạc bộ glee của trường trung học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The Southeast Asian country reported a record high FDI inflows of $19.

Nghĩa của câu:

Quốc gia Đông Nam Á báo cáo dòng vốn FDI cao kỷ lục với 19 đô la.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…