ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ high

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 216 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. high tides in late September and early October had reached a record 1.

Nghĩa của câu:

Triều cường vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 đã đạt kỷ lục 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. The previous high tide peak was 1.

Nghĩa của câu:

Đỉnh triều cường trước đó là 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.

Nghĩa của câu:

“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.

Nghĩa của câu:

Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. That atmosphere makes me feel like the bridge has given wings to the whole Mekong Delta to fly high.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Director of the Plant Protection Department Hoang Trung said last week there was a high risk of thistle entering Vietnam, which could cause "incalculable consequences", Vietnam Television reported.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Locals said high tides are drowning streets in the area on a regular basis.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. The rare supermoon on Monday night caused high tides on many coastal areas around the world.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…