ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ hang

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 50 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Vietnam has many times confirmed its respect for freedom of navigation at sea in accordance with international law, the ministry's spokeswoman Le Thi Thu hang said at a press conference.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Quốc phòng Lê Thị Thu Hằng cho biết Việt Nam đã nhiều lần khẳng định tôn trọng quyền tự do hàng hải trên biển phù hợp với luật pháp quốc tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," hang said.

Nghĩa của câu:

“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. He told his parents he wanted to imitate characters from a YouTube video who hang themselves but breathe normally.

Nghĩa của câu:

Anh ấy nói với cha mẹ rằng anh ấy muốn bắt chước các nhân vật trong một video trên YouTube, những người treo cổ tự tử nhưng thở bình thường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " Vo Thi My hang, 25, a teacher, said she understands the cultural value of tea, but the time it takes to make a pot could daunt busy people.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The so-called "Apple Center" store On hang Bai Street, when it's not yet open, not only uses the same logo on its nameplate, but also uses the same font as the Apple Stores outside of Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Nguyen Thi Thanh hang, Director of Vietcombank's card division, affirmed that this move was made because these ATMs are prone to identity and information theft.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…