Câu ví dụ #11
1. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.
Nghĩa của câu:Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.
Nghĩa của câu:Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
Câu ví dụ #16
6. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.
Nghĩa của câu:Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.
Nghĩa của câu:Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.
Nghĩa của câu:Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. 2 percent annual growth on average since 2012 -- and is estimated to grow by 5.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng trung bình hàng năm 2 phần trăm kể từ năm 2012 - và ước tính sẽ tăng thêm 5.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. As demand has kept rising at an average rate of 10 percent a year, much higher than the economic growth rate, Phuc reckons thrifty consumption is the most important and urgent requirement to ensure energy security in the next five years.
Xem thêm »