ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ family

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 194 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The theory runs that those who look after their dolls like members of the family will see good fortune returned to them.

Nghĩa của câu:

Giả thuyết cho rằng những người chăm sóc búp bê của họ như các thành viên trong gia đình sẽ thấy vận may sẽ trở lại với họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. "I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Nghĩa của câu:

"Tôi không biết mình có thể tiếp tục làm thêm trong bao lâu, nhưng tôi cần tiền để nuôi gia đình", cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.

Nghĩa của câu:

Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the Ba Quan coffin.

Nghĩa của câu:

Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. No country for old menAccording to General Office for Population and family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.

Nghĩa của câu:

Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…