Câu ví dụ #11
1. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the east Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.
Nghĩa của câu:Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. With little new supply and too many agents working in real estate, the latter’s incomes are being squeezed, the marketing director of a brokerage in the east of the city said.
Nghĩa của câu:Với nguồn cung mới ít và quá nhiều đại lý làm việc trong lĩnh vực bất động sản, thu nhập của những người sau này đang bị thắt chặt, giám đốc tiếp thị của một công ty môi giới ở phía đông thành phố cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle east conflict.
Nghĩa của câu:Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. The new feed-in tariffs (FIT) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, Tommaso Rovatti Studihard, South east Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.
Nghĩa của câu:Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in east Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.
Nghĩa của câu:Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. By far, the most ice in Antarctica is concentrated in the east, where there is enough sea ice to drove 170 feet of sea level rise, compared to about 17 feet in the entire West Antarctic ice sheet.
Nghĩa của câu:Cho đến nay, phần lớn băng ở Nam Cực tập trung ở phía đông, nơi có đủ lượng băng biển để làm mực nước biển dâng cao 170 feet, so với khoảng 17 feet ở toàn bộ dải băng Tây Nam Cực.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The east Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.
Nghĩa của câu:Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.
Nghĩa của câu:Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s east Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.
Nghĩa của câu:Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. On Sunday, Saudel was about 260 km east of the coasts of Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri provinces with maximum winds of 90 km/h, about 10 km/h lower than recorded at 1 p.
Xem thêm »