ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ department

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 220 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.

Nghĩa của câu:

Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.

Nghĩa của câu:

Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The HCMC Transport department has approved that the Saigon Waterbus operator cuts the number of trips to 12 a day from the regular 20-30.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải TP.HCM đã chấp thuận việc điều hành Saigon Waterbus cắt giảm số chuyến xuống còn 12 chuyến / ngày từ ngày 20 đến 30 bình thường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's department of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.

Nghĩa của câu:

Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Forest Protection department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.

Nghĩa của câu:

Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…