ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ country

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 372 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. “PetroVietnam has pioneered this first fiber plant in our country.

Nghĩa của câu:

“PetroVietnam đã tiên phong xây dựng nhà máy sợi đầu tiên này ở nước ta.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The government is striving to increase cashless payment in the country.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đang nỗ lực tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.

Nghĩa của câu:

Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.

Nghĩa của câu:

Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.

Nghĩa của câu:

Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. " Cuba is the only other country to have eliminated mother-to-child transmission under the WHO's criteria.

Nghĩa của câu:

“Cuba là quốc gia duy nhất đã loại bỏ lây truyền từ mẹ sang con theo tiêu chí của WHO.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. But the fightback left much of the country devastated.

Nghĩa của câu:

Nhưng cuộc chiến đã khiến phần lớn đất nước bị tàn phá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The country should promote public transportation and reduce the number of old vehicles on roads.

Nghĩa của câu:

Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…