ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ city

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 596 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. The city recorded 998 shootings last year, 140 fewer than 2015 or a 12 percent drop.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã ghi nhận 998 vụ nổ súng vào năm ngoái, ít hơn 140 vụ so với năm 2015 hoặc giảm 12%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh city have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh city University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. The research showed that Ho Chi Minh city has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh city are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. Police brought in experts and an explosives robot to investigate a suspicious package found at the Christmas market in the west German city of Bonn late on Friday.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát đã điều các chuyên gia và một robot nổ để điều tra một gói hàng khả nghi được tìm thấy tại chợ Giáng sinh ở thành phố Bonn, miền tây nước Đức vào cuối ngày thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh city.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.

Nghĩa của câu:

Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh city.

Nghĩa của câu:

Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…