ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ but

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 930 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. but ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.

Nghĩa của câu:

Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. The death of Sicilian Mafia boss Salvatore "Toto'" Riina on Friday does not mark the end of Cosa Nostra, but the crime group is unlikely to allow one man such power ever again, a top magistrate and former mobster said.

Nghĩa của câu:

Cái chết của trùm Mafia Sicily Salvatore "Toto '" Riina hôm thứ Sáu không đánh dấu sự kết thúc của Cosa Nostra, nhưng nhóm tội phạm không có khả năng cho phép một người đàn ông có quyền lực như vậy một lần nữa, một thẩm phán hàng đầu và cựu trùm xã hội đen cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.

Nghĩa của câu:

Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…