ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ businesses

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 116 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the maximum overtime hours permitted, he says.

Nghĩa của câu:

Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. "Since workers break the overtime limit on their own volition, it is difficult for authorities to penalize businesses.

Nghĩa của câu:

“Do người lao động tự ý phá bỏ giới hạn làm thêm giờ nên cơ quan chức năng rất khó xử phạt doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. businesses which charge subscribers for receiving telemarketing calls will be fined VND10-20 million ($430-860).

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp tính phí thuê bao nhận cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại sẽ bị phạt 10-20 triệu đồng (430-860 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6.  Half of businesses recently surveyed by Jobstreet.

Nghĩa của câu:

Một nửa số doanh nghiệp được Jobstreet khảo sát gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. There will be more investors and businesses interested in capitalizing on the beauty that Ha Giang's been gifted with.

Nghĩa của câu:

Sẽ có nhiều nhà đầu tư, doanh nghiệp quan tâm đến khai thác vẻ đẹp mà Hà Giang được thiên nhiên ban tặng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.

Nghĩa của câu:

Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.

Nghĩa của câu:

Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…