ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ businesses

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 116 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.

Nghĩa của câu:

Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.

Nghĩa của câu:

Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. In Dong Nai, for instance, businesses that allow overtime find it easy to recruit workers, he says.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…