ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ been

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 804 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.

Nghĩa của câu:

Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. But ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.

Nghĩa của câu:

Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. A senior Libyan security official told Reuters that when the plane was still in flight on Friday morning the pilot told the control tower at Tripoli's Mitiga airport it had been hijacked.

Nghĩa của câu:

Một quan chức an ninh cấp cao của Libya nói với Reuters rằng khi máy bay vẫn đang bay vào sáng thứ Sáu, phi công nói với tháp điều khiển tại sân bay Mitiga của Tripoli rằng nó đã bị cướp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".

Nghĩa của câu:

"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.

Nghĩa của câu:

Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.

Nghĩa của câu:

Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…