ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ as

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1629 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. "I walked for about five hours, I think," Yamato was quoted as saying.

Nghĩa của câu:

Yamato được trích dẫn nói: “Tôi đã đi bộ khoảng năm giờ đồng hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. Workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.

Nghĩa của câu:

Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.

Nghĩa của câu:

Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. 3G ready to deal Although Kraft is smaller than Unilever, with a market value of $106 billion as of Thursday, it is 50.

Nghĩa của câu:

3G sẵn sàng đối phó Mặc dù Kraft nhỏ hơn Unilever, với giá trị thị trường 106 tỷ USD tính đến thứ Năm, con số này là 50.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…