ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ as

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1629 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength and was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.

Nghĩa của câu:

Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. Turkish air strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday and fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.

Nghĩa của câu:

Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. The Vietnamese Farmers association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. We refer to these places as invasive hotspots.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi gọi những nơi này là điểm nóng xâm lấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. as premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. Quang Tri Province had at least six dead as of Sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…