ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ another

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 193 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.

Nghĩa của câu:

Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. That's due to our pork floss and herbs being prepared in the right authentic way true to Hue," another vendor said.

Nghĩa của câu:

Đó là nhờ ruốc heo và các loại rau thơm của chúng tôi được chế biến theo đúng phong cách chính thống đúng chất Huế ”, một người bán hàng khác cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.

Nghĩa của câu:

Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. However, cross-subsidization, or the practice of charging one type of consumer higher prices to artificially lower prices for another, continues.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, trợ cấp chéo, hoặc thực hành tính phí một loại giá cao hơn của người tiêu dùng để hạ giá một cách giả tạo cho loại khác, vẫn tiếp tục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Taxing Vietnamese for their online revenues is another priority of authorities.

Nghĩa của câu:

Đánh thuế Việt Nam đối với các khoản thu trực tuyến của họ là một ưu tiên khác của các cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Hanoi Cinematheque is facing an imminent end - the quaint, beautiful oasis they've been based in for the past 14 years soon to be demolished to make way for yet another shopping mall.

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque đang phải đối mặt với một cái kết sắp xảy ra - ốc đảo xinh đẹp, cổ kính mà họ đã đặt trụ sở trong 14 năm qua sẽ sớm bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.

Nghĩa của câu:

Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. ” another day, another threat At his age, Lai’s had the most encounters with sand thieves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Photo by VnExpress/Hoang Nam another time, after exposing one group of sand thieves, Lai found a black plastic bag mysteriously left at his house.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…