ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #371

1. that people actually set up cement blocks AND steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.

Nghĩa của câu:

Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #372

2. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks AND sAND to find clues, before going back on lAND to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #373

3. However, due to a change in water level AND its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks AND sAND area to the coral reefs for clearer footage.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #374

4. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change AND other human-induced pressures including overfishing, pollution AND tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #375

5. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change AND are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #376

6. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans AND animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.

Nghĩa của câu:

Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #377

7. He offered the cubs for sale on Facebook AND a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.

Nghĩa của câu:

Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #378

8. Greenhouse effect AND deforestation Agricultural greenhouses in Da Lat, October 2018.

Nghĩa của câu:

Hiệu ứng nhà kính và nạn phá rừng Nhà kính nông nghiệp ở Đà Lạt, tháng 10/2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #379

9. The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles AND activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #380

10. Therefore, he suggested that the NA's deputies should focus on building the insitution for the Presidency that fully reflects the post's responsibility as a head of state AND is worthy of the trust of the people.

Nghĩa của câu:

Vì vậy, ông đề nghị các đại biểu Quốc hội cần tập trung xây dựng bản lĩnh để Chủ tịch nước thể hiện đầy đủ trách nhiệm của người đứng đầu Nhà nước, xứng đáng với sự tin cậy của nhân dân.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…